1 | | Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu / Vũ Minh Tuấn (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Xây dựng, 2020. - 200 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23943-TK23952 Chỉ số phân loại: 627.58 |
2 | | Cơ sở khoa học phân chia nhóm dạng lập địa trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 21.- tr 111 - 120 Thông tin xếp giá: BT5093 |
3 | | Diễn biến các cửu sông ven biển miền trung và những giải pháp ổn định / Lê Đình Thành (Chủ biên), Vũ Minh Cát, Nguyễn Bá Quỳ . - Hà Nội : Xây dựng, 2015. - 133 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21535-TK21539 Chỉ số phân loại: 627.124 |
4 | | Đa dạng thành phần loài thực vật phù du khu vực bãi bồi ven biển huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang / Huỳnh Văn Tiền, Nguyễn Duy Tùng, Trương Trọng Ngôn; Người phản biện: Nguyễn Xuân Lý . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 24.- tr 65 - 71 Thông tin xếp giá: BT5104 |
5 | | Đánh giá chất lượng nước ngầm cho sinh hoạt tại một số xã ven biển huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Quế Lâm; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2019. - viii,49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13558 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Đánh giá khả năng sinh trưởng và tái sinh của loài Đước vòi (Rhizophora stylosa Griff) tại vùng ngập mặn ven biển Lộc Hà - Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Duy Kiên; GVHD: Trần Thị Mai Sen . - 2017. - 49 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12987 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Đánh giá mức độ nhiễm amoni trong nước ngầm tại một số xã ven biển huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Thu Uyên; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2019. - viii,52 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13593 Chỉ số phân loại: 363.7 |
8 | | Đánh giá tiềm năng phát triển cây Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) trên đất cát vùng ven biển các tỉnh vùng Bắc Trung bộ / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2016. - //Tpaj chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . Số 19 . - tr.117 - 126 Thông tin xếp giá: BT3731 |
9 | | Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.95 - 101 Thông tin xếp giá: BT3861 |
10 | | Định lượng khả năng hấp thụ CO2 của rừng Mấm biển (Avicennia marina (Forsk.) Vierh) ở ven biển thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Lê Hoàng Vũ; GVHD: Viên Ngọc Nam . - 2013. - 139 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2298 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Hiệu quả của mô hình quản lý rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng cho vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long / Trần Chí Trung, Đinh Vũ Thùy; Người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 03 + 04.- tr 192 - 197 Thông tin xếp giá: BT4855 |
12 | | Mô hình hóa động lực dòng thủy thạch và ứng dụng cho ven biển cửa sông miền Trung, Việt Nam (từ Quảng Nam đến Phú Yên) / Đào Đình Châm (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 330 tr. ; 24 cm( ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam ) Thông tin xếp giá: TK24269 Chỉ số phân loại: 627.58 |
13 | | Một số đặc điểm cấu trúc và tính chất thể nền của rừng ngập mặn trồng ven biển huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 128 - 137 Thông tin xếp giá: BT4939 |
14 | | Nghiên cứu đặc điểm đất ngập mặn vùng ven biển tình Thái Bình làm cơ sở đề xuất biện pháp kỹ thuật khôi phục và phát triển rừng ngập mặn bền vững : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Đỗ Quý Mạnh; GVHD: Ngô Đình Quế . - 2019. - ix, 141 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: TS0151 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu đặc điểm lập địa vùng đầm phá và ven biển tỉnh Thừa Tiên Huế phục vụ công tác trồng rừng ngập mặn / Phạm Ngọc Dũng; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3599-3613 Thông tin xếp giá: BT3221 |
16 | | Nghiên cứu khả năng lưu giữ lượng phù sa của rừng ngập mặn ven biển quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Phương Huyền; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Thái Thị Thúy An . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11528 Chỉ số phân loại: 363.7 |
17 | | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát bán ngập ven biển tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Liệu, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.122 - 131 Thông tin xếp giá: BT3813 |
18 | | Nghiên cứu mô hình thực nghiệm dự báo biến đổi cấu trúc thảm thực vật rừng ngập mặn tại vùng ven biển miền Bắc Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nước biển dâng / Phạm Hồng Tính,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Trọng Bình . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.133 - 138 Thông tin xếp giá: BT3760 |
19 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng tự nhiên ven biển tại khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu - Bà Rịa - Vũng Tàu / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 124tr Thông tin xếp giá: THS08000295 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu sử dụng tư liệu viễn thám quang học và radar trong giám sát rừng ngập mặn ven biển ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam : Luận án Tiến sĩ lâm nghiệp ngành Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Trọng Cương; NHDKH: Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hòa . - 2022. - xi,140 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0206 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Nghiên cứu tác động môi trường nước đến đặc điểm sinh trưởng của cây Mấm đen (Avicennia oficinalis L.) trong rừng ngập mặn trên các tiểu vùng sinh thái ven biển tây Việt Nam / Thái Bình Hạnh Phúc, Thái Thành Lượm; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 118 - 124 Thông tin xếp giá: BT4404 |
22 | | Phát triển kinh tế ven biển trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Danh Hà; GVHD; Trịnh Quang Thoại . - 2020. - vi,89 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5088 Chỉ số phân loại: 330.068 |
23 | | Sử dụng ảnh viễn thám SPOT 6 xác định trữ lượng cacbon rừng ngập mặn ven biển làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 74 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11521 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống và sản xuất nông nghiệp ở xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Đặng Thị Hoa, Nguyễn Thúy Nga; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3 - Kỳ 2. - tr 26-32 Thông tin xếp giá: BT2768 |
25 | | Tái cơ cấu nông nghiệp dựa trên lợi thế so sánh tại các tỉnh ven biển Nam đồng bằng sông Hồng / Bùi Thị Thanh Huyền; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 150 - 158 Thông tin xếp giá: BT4389 |
26 | | Thiết kế và thi công công trình ngăn dòng cửa sông, ven biển / Hồ Sỹ Minh . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 197 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17185-TK17187 Chỉ số phân loại: 627 |
27 | | Thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp vùng ven biển Bắc Bộ : (Sách tham khảo) / Đặng Thị Hoa (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2023. - 165 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV56749-MV56805, MV56874-MV56881, TK24919-TK24923 Chỉ số phân loại: 338.1095974 |
28 | | Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng / Trần Đức Thạnh (chủ biên); Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung,.. . - . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 293 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK09009909, TK09009910, TK13510 Chỉ số phân loại: 551.45 |